Ngày sinh của bạn có thể ẩn chứa nhiều thông tin thú vị về cuộc sống và tương lai của bạn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá cách tính và sử dụng con số may mắn theo ngày sinh của mình. Hãy cùng OneDay tìm hiểu về ý nghĩa của các con số này và cách chúng có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn.
1. Ý nghĩa của các con số may mắn theo ngày sinh
2. Con số may mắn theo ngày sinh trong phong tục Việt Nam
Ở Việt Nam, con số may mắn có vai trò quan trọng trong phong tục và tâm linh. Người Việt thường tin rằng việc chọn lựa con số may mắn phù hợp có thể giúp họ đạt được thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Điều này thể hiện qua việc sử dụng con số may mắn trong việc đặt tên cho con cái và lựa chọn ngày cưới.
- Số 6 có ý nghĩa là “Lộc” và được xem là con số may mắn nhất, hứa hẹn đem đến nhiều tài lộc và phú quý.
- Số 8 biểu thị sự tốt lành, tượng trưng cho mọi sự phát triển và là một con số được nhiều người yêu thích. Chính vì điều này, sim điện thoại hoặc biển số xe có tam hoa 888 hoặc tứ quý 8888 được nhiều người sẵn sàng chi số tiền lớn để sở hữu.
- Cuối cùng, con số 9 được coi là một số kiên định, bền lâu, mang lại nhiều may mắn và tài lộc, cũng như mang ý nghĩa cát tường. Do đó, người sở hữu những con số may mắn theo ngày sinh này thường được đánh giá là có vận mệnh rất tốt.
3. Cách tính con số may mắn theo ngày sinh
3.1 Cách tính con số may mắn theo ngày sinh
Để tìm con số may mắn theo ngày sinh của mình, bạn có thể áp dụng phương pháp tính cộng dồn ngày, tháng và năm sinh như sau:
Cộng tất cả các số trong ngày, tháng và năm sinh của bạn
Nếu kết quả là hai chữ số, tiếp tục cộng hai chữ số đó lại cho đến khi chỉ còn một chữ số. Con số có 1 chữ số đó là số may mắn của bạn.
Ví dụ: Nếu ngày sinh của bạn là 03/02/1999
- Bước 1: Cộng các số trong ngày, tháng, năm: 0 + 3 + 0 + 2 + 1 + 9 + 9 + 9 = 33
- Bước 2: Tiếp tục cộng hai chữ số đó: 3 + 3 = 6
Vậy, số may mắn theo ngày tháng năm sinh của bạn là số 6.
3.2 Cách tính con số may mắn theo năm sinh và giới tính
Ngoài cách tính số theo ngày tháng năm sinh. Các chuyên gia phong thủy và “cao thủ” số học đã áp dụng cách tính ra con số may mắn theo năm sinh và giới tính như sau:
Đầu tiên, lấy 2 số cuối của năm sinh cộng lại với nhau để ra tổng thứ nhất.
Tiếp theo lấy các số riêng lẻ của tổng thứ nhất rồi cộng lại để ra tổng thứ 2
Sau đó, nếu là nam thì lấy 10 trừ đi tổng thứ 2, còn là nữ thì lấy kết quả tổng thứ 2 cộng thêm 5.
Nếu con số là số có 2 chữ số thì vẫn tiếp tục cộng hai số đơn lẻ của tổng trên lại với nhau một lần nữa để ra con số may mắn ứng với mỗi người.
Ví dụ: Cách tính con số may mắn theo ngày sinh của người sinh năm 1996 như sau:
- Từ năm sinh 1996 ta có 9 + 6 = 15 (tổng thứ nhất)
- Từ tổng thứ nhất ta có: 1 + 4 = 5 (tổng thứ 2)
- Nếu nam thì số may mắn sẽ là: 10 – 5 = 5
- Nếu nữ thì số may mắn sẽ là: 5 + 5 = 10 = 1 + 0 = 1
Lưu ý: Đối với trường hợp, sau khi cộng hai số cuối của năm sinh để ra tổng thứ 1 nhận được kết quả là số nhỏ hơn 10. Thì bỏ qua bước cộng thứ 2 và sẽ thực hiện bước tiếp là xét theo số may mắn của giới tính luôn.
4. Bảng tra con số may mắn cực chuẩn
4.1 Tra cứu con số may mắn theo âm dương ngũ hành
Mệnh ngũ hành | Con số may mắn của mệnh |
Mệnh Kim | số 4 và số 9 |
Mệnh Mộc | số 3 và số 8 |
Mệnh Thủy | số 1 và số 6 |
Mệnh Hỏa | số 2 và số 7 |
Mệnh Thổ | số 0 và số 5 |
4.2 Con số may mắn theo tuổi 12 con giáp – con số may mắn theo ngày sinh
Tuổi Tý
Tuổi mệnh | Con số may mắn theo năm sinh tuổi Tý |
Canh Tý (1960) | Nam hợp số 4 và nữ hợp số 8 |
Nhâm Tý (1972) | Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5 |
Giáp Tý (1984), Mậu Tý (1948) | Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8 |
Bính Tý (1996) | Nam hợp số 4 và nữ hợp số 2 |
Canh Tý (2002) | Nam hợp số 8 và nữ hợp số 7 |
Mậu Tý (2008) | Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6 |
Tuổi Sửu
Tuổi mệnh | Con số may mắn theo năm sinh tuổi Sửu |
Tân Sửu (1961), Đinh Sửu (1997) | Cả nam và nữ đều hợp số 3 |
Quý Sửu (1973) | Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6 |
Ất Sửu (1985), Kỷ Sửu ( 1949) | Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9 |
Kỷ Sửu (2009) | Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5 |
Tân Sửu (2021) | Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8 |
Tuổi Dần
Tuổi mệnh | Con số may mắn theo năm sinh tuổi Dần |
Canh Dần (1950), Bính Dần (1986) | Nam hợp số 5 và nữ hợp số 1 |
Nhâm Dần (1962), Mậu Dần (1998) | Nam hợp 2 và nữ hợp số 4 |
Giáp Dần (1974) | Nam hợp số 8 và nữ hợp số 7 |
Canh Dần (2010) | Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6 |
Nhâm Dần (2022) | Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9 |
Tuổi Mão
Năm mệnh | Con số may mắn theo năm sinh tuổi Mão |
Tân Mão (1951), Đinh Mão (1987) | Nam hợp số 4 và nữ hợp số 2 |
Quý Mão (1963) | Nam hợp số 1 và nữ hợp số 6 |
Ất Mão (1975) | Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8 |
Kỷ Mão (1999) | Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5 |
Tân Mão (2011) | Nam hợp số 8 và nữ hợp số 7 |
Tuổi Thìn
Năm mệnh | Con số may mắn theo năm sinh tuổi Thìn |
Canh Thìn (1940), Bính Thìn (1976) | Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9 |
Nhâm Thìn (1952) và Bính Thìn (1988) | Cả nữ và nam đều hợp số 3 |
Giáp Thìn (1964) | Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6 |
Canh Thìn (2000) | Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5 |
Nhâm Thìn (2012) | Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8 |
Tuổi Tỵ
Năm mệnh | Con số may mắn theo năm sinh tuổi Tỵ |
Tân Tỵ (1941), Đinh Tỵ (1977) | Nam hợp số 5 và nữ hợp số 1 |
Quý Tỵ (1953), Kỷ Tỵ (1989) | Nam hợp số 2 và nữ hợp số 4 |
Ất Tỵ (1965) | Nữ hợp số 7, nam hợp số 8 |
Tân Tỵ (2001) | Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6 |
Quý Tỵ (2013) | Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9 |
Tuổi Ngọ
Năm mệnh | Con số may mắn theo năm sinh tuổi Ngọ |
Canh Ngọ (1990), Giáp Ngọ (1954) | Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5 |
Nhâm Ngọ (1942), Mậu Ngọ (1978) | Nam hợp số 4 và nữ hợp số 2 |
Bính Ngọ (1966) | Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8 |
Nhâm Ngọ (2002) | Nam hợp số 8 và nữ hợp số 7 |
Giáp Ngọ | Nam hợp số 5 và nữ hợp số 1 |
Tuổi Mùi – con số may mắn theo ngày sinh
Năm mệnh | Con số may mắn theo năm sinh tuổi Mùi |
Tân Mùi (1991), Ất Mùi (1955) | Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6 |
Quý Mùi (1943) và Kỷ Mùi (1979) | Cả nữ và nam đều hợp số 3 |
Đinh Mùi (1967) | Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9 |
Quý Mùi (2003) | Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8 |
Ất Mùi | Nam hợp số 4 và nữ hợp số 2 |
Tuổi Thân
Năm mệnh | Con số may mắn theo năm sinh tuổi Thân |
Canh Thân (1980), Giáp Thân (1944) | Nam hợp 2 và nữ hợp số 4 |
Mậu Thân (1968) | Nam hợp số 5 và nữ hợp số 1 |
Nhâm Thân (1992), Bính Thân (1956) | Nam hợp số 8 và nữ hợp số 7 |
Giáp Thân (2004) | Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9 |
Bính Thân | Nam và nữ đều hợp số 3 |
Tuổi Dậu
Năm mệnh | Con số may mắn theo năm sinh tuổi Dậu |
Kỷ Dậu (1969) | Nam hợp số 4 và nữ hợp số 2 |
Tân Dậu (1981), Ất Dậu (1945) | Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5 |
Quý Dậu (1993), Đinh Dậu (1957) | Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8 |
Ất Dậu (2005) | Nam hợp số 5 và nữ hợp số 1 |
Đinh Dậu (2017) | Nam hợp số 2 và nữ hợp số 4 |
Tuổi Tuất
Năm mệnh | Con số may mắn theo năm sinh tuổi Tuất |
Canh Tuất (1970) | Cả nam và nữ đều hợp con số 3 |
Nhâm Tuất (1982), Bính Tuất (1946) | Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6 |
Giáp Tuất (1994), Mậu Tuất (1958) | Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9 |
Bính Tuất (2006) | Nam hợp số 4 và nữ hợp số 2 |
Mậu Tuất (2018) | Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5 |
Tuổi Hợi
Năm mệnh | Con số may mắn theo năm sinh tuổi Hợi |
Tân Hợi (1971) | Nam hợp với số 2 và nữ hợp số 4 |
Quý Hợi (1983), Đinh Hợi (1947) | Nam hợp số 8 và nữ hợp số 7 |
Ất Hợi (1995), Kỷ Hợi (1959) | Nam hợp số 5 và nữ hợp số 1 |
Đinh Hợi (2003) | Cả nam và nữ đều hợp số 3 |
Kỷ Hợi (2019) | Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6 |
4.3 Con số may mắn hợp với 12 cung hoàng đạo
Cung hoàng đạo | Con số may mắn |
Cung Bạch Dương (21/03 – 20/04) | 08, 17, 26, 35, 44 |
Cung Kim Ngưu (21/04 – 20/05) | 05, 14, 23 |
Cung Song Tử (21/5 – 20/6) | 06, 15, 24, 33 |
Cung Cự Giải (21/6 – 22/7) | 07, 16, 25, 34 |
Cung Sư Tử (23/7 – 22 /8) | 02, 11 |
Cung Xử Nữ (23/8 – 22/9) | 03, 12, 21 |
Cung Thiên Bình (23/9 – 22/10) | 01, 10 |
Cung Bọ Cạp (23/10 – 21/11) | 85, 64, 35 |
Cung Nhân Mã (22/11 – 23/12) | 87, 56, 04 |
Cung Ma Kết (22/12 – 19/1) | 14, 19, 37 |
Cung Bảo Bình (20/1 – 18/2) | 09, 18, 27, 36, 45 |
Cung Song Ngư (19/2 – 20/3) | 87, 45, 43 |
Tạm kết
Việc tìm hiểu và áp dụng cách tính và bảng tra con số may mắn theo ngày sinh có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về bản thân và cuộc sống của mình. Đừng ngần ngại thử áp dụng những con số mà OneDay gợi ý vào cuộc sống hàng ngày để tạo thêm may mắn và thành công. Chúc bạn luôn có những ngày tháng tràn đầy phúc lộc và hạnh phúc!